QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA TỦ ĐIỆN | |||||||||||||
A | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ | ||||||||||||
1 | Liên hệ người chịu trách nhiệm của chủ đầu tư để lên lịch bảo dưỡng | ||||||||||||
2 | Lập tiến độ thực hiện | ||||||||||||
3 | Bố trí nhân lực và phương tiện phù hợp | ||||||||||||
4 | Bố trí vật tư dụng cụ phù hợp | ||||||||||||
5 | Học nội quy an toàn của nhà máy ( nếu có) | ||||||||||||
B | CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG | ||||||||||||
I | TRƯỚC KHI BẢO DƯỠNG | ||||||||||||
a | Liên hệ người chịu trách nhiệm xin giấy phép làm việc WORK PERMITT ( nếu có) | ||||||||||||
1 | Xác nhận nội dung công việc cần làm trong ngày | ||||||||||||
2 | Xác nhận lối được phép di chuyển | ||||||||||||
3 | Xác nhận không gian cho phép làm việc | ||||||||||||
b | Quan sát bao quát điều hòa và tủ điện bằng mắt thường xem có điều gì bất thường không | ||||||||||||
c | Đo các thông số hoạt động của máy | ||||||||||||
1 | Nhiệt độ gió ra dàn nóng | ||||||||||||
2 | Nhiệt độ gió vào dàn nóng | ||||||||||||
3 | Nhiệt độ gió ra dàn lạnh | ||||||||||||
4 | Nhiệt độ gió vào dàn lạnh | ||||||||||||
5 | Điện áp | ||||||||||||
6 | Dòng điện | ||||||||||||
Máy nén | |||||||||||||
Quạt dàn lạnh | |||||||||||||
Quạt dàn nóng | |||||||||||||
7 | Áp suất ga (nếu cần thiết) | ||||||||||||
8 | Áp suất hút LP | ||||||||||||
9 | Áp suất đẩy HP | ||||||||||||
d | Báo cáo | ||||||||||||
1 | Dựa trên kết quả vừa đo, đánh giá tình trạng máy điều hòa trước khi tiến hành | ||||||||||||
2 | Thông báo cho khách hàng biết về tình trạng máy điều hòa và các hành động cần thiết | ||||||||||||
II | TRONG KHI BẢO DƯỠNG | ||||||||||||
a | Công tác vệ sinh | ||||||||||||
1 | Tháo tủ điều hòa ra khỏi tủ điện và mang đến nơi cho phép bảo dưỡng | ||||||||||||
2 | Tháo và vệ sinh phin lọc bụi bằng khí nén hoặc nước. ( phải thổi khô dàn bằng khí nén trước khi lắp vào) | ||||||||||||
3 | Vệ sinh dàn nóng bằng khí nén hoặc bơm áp lực nước chuyên dụng.( phải thổi khô dàn bằng khí nén trước khi lắp vào) | ||||||||||||
4 | Vệ sinh dàn lạnh bằng khí nén hoặc bơm áp lực nước chuyên dụng. ( phải thổi khô dàn bằng khí nén trước khi lắp vào) | ||||||||||||
5 | Vệ sinh đường ống thoát nước ngưng bằng khí nén hoặc bơm áp lực nước chuyên dụng | ||||||||||||
6 | Vệ sinh cánh quạt dàn nóng và dàn lạnh bằng khí nén hoặc bơm áp lực nước chuyên dụng | ||||||||||||
b | Công tác về điện | ||||||||||||
1 | Vệ sinh bụi bẩn mạng nhện trong hệ thống điện của điều hòa | ||||||||||||
2 | Phát hiện các nguy cơ hỏng hóc của bo mạch, dây điện, tiếp điểm bằng mắt thường | ||||||||||||
3 | Kiểm tra sự tiếp xúc của các thiết bị đóng cắt còn tốt hay không | ||||||||||||
III | SAU KHI BẢO DƯỠNG | ||||||||||||
a | Đo các thông số hoạt động của máy | ||||||||||||
1 | Nhiệt độ gió ra dàn nóng | ||||||||||||
2 | Nhiệt độ gió vào dàn nóng | ||||||||||||
3 | Nhiệt độ gió ra dàn lạnh | ||||||||||||
4 | Nhiệt độ gió vào dàn lạnh | ||||||||||||
5 | Điện áp | ||||||||||||
6 | Dòng điện | ||||||||||||
Máy nén | |||||||||||||
Quạt dàn lạnh | |||||||||||||
Quạt dàn nóng | |||||||||||||
7 | Áp suất ga (nếu cần thiết) | ||||||||||||
8 | Áp suất hút LP | ||||||||||||
9 | Áp suất đẩy HP | ||||||||||||
b | Báo cáo | ||||||||||||
1 | Dựa trên kết quả vừa đo, phân tích đánh giá tình trạng máy điều hòa | ||||||||||||
2 | Phân tích các mối nguy (nếu có) và đề xuất các hành động tiếp theo để xử lý hoặc ngăn ngừa sự cố tái diễn | ||||||||||||
3 | Lập bảng vật tư cần thay thế hoặc sửa chữa ( nếu có) | ||||||||||||
4 | Gửi báo cáo cho khách hàng |