Môi chất lạnh R134a (HFC – 134a) là gì và áp dụng trong dịch vụ nào của Yesco? Đó chính là loại khí không màu, không cháy ở áp suất khí quyển, có mùi nhẹ nhàng. Cung cấp ở áp suất thấp trong xi lanh kim loại. Có sẵn khi được trộn sẵn với thuốc nhuộm UV. Bởi những công dụng an toàn đối với sức khoẻ và tiêu chuẩn quốc tế, Yesco sử dụng ga lạnh R134a của Entalpia trong dịch vụ lắp đặt vật tư thay thế của các dự án về điều hoà và thông gió.
Công dụng và tính năng của môi chất lạnh:
- Sử dụng rộng rãi trong điện lạnh gia dụng, thương mại, và điều hòa không khí ô tô. Sở hữu các đặc tính giúp R134a phù hợp để sử dụng trong tủ thực phẩm có nhiệt độ trung bình, máy làm lạnh nước và đài phun nước, máy bơm nhiệt và máy hút ẩm
- Tăng cường sử dụng thay thế cho CFC-12
- Chất thổi cho các loại bọt khác nhau
- Chất đẩy cho dược phẩm dạng xịt, sơn mài, chất khử mùi, nước hoa, mousses, làm mát không khí, thuốc trừ sâu, chất tẩy rửa và các sản phẩm gia dụng khác
Khả năng tương thích vật liệu của môi chất lạnh:
Hầu hết các vật liệu phổ biến đều phù hợp để sử dụng trong điều kiện bình thường trong hệ thống khô. Ở nhiệt độ cao, sử dụng thép không gỉ hoặc inconel để chống lại sự phân hủy ăn mòn của sản phẩm. Tránh sử dụng hợp kim có hàm lượng magie trên 2% (tức là một số hợp kim nhôm), đặc biệt khi có hơi ẩm. Có thể phản ứng dữ dội với natri, kali, bari và các kim loại kiềm hoặc kiềm thổ khác. Ống mềm hoặc miếng đệm không được chứa cao su tự nhiên vì việc rút khí/lỏng nhanh chóng có thể chiết xuất các thành phần hỗn hợp và nó cũng bị phồng quá mức.
Môi chất lạnh được đóng gói ở dạng:
- Hộp 250g, 340g, 450g, 500g, 750g, 1kg, v.v.
- Xi lanh không thể nạp lại 3,4kg, 6,8kg, 13,6kg, 22,7kg. Đóng trong thùng carton màu vàng và màu trắng có sẵn.
- Xi lanh nạp lại 12kg, 13,6kg, 14,3kg
- Tấn xi lanh 930kgs
- Bồn ISO 18 tấn, 20 tấn, 22 tấn.
Thông số kỹ thuật của R134a:
TÊN HÓA HỌC | CHLORODIFLUOROMETHANE |
ĐỘ TINH KHIẾT % | ≥ 99.9 |
ĐIỂM SÔI ℃ @101.3kPa | 26.1 |
℉ @14.7psia | 78.98 |
NHIỆT ĐỘ TỚI HẠN ℃ | 101.1 |
℉ | 213.98 |
HÀM LƯỢNG NƯỚC ppm theo trọng lượng (tối đa) | 10 |
TÍNH AXIT ppm theo trọng lượng (là HCI) | 1.0 |
THÀNH PHẦN KHÍ KHÔNG NGƯNG TỤ ĐO BẰNG
PHA HƠI % thể tích (tối đa) |
1.5 |
CHẤT TỒN DƯ TẠI ĐIỂM SÔI CAO % thể tích (tối đa) | 0.01 |
CLO không có độ đục | đạt |